Link tải bản Việt: Netter's Atlas of Human Physiology - Nhóm dịch TBUMP
+ Nội dung sách gồm các mục: Tim mạch, Thận, Tiêu hóa, Hô hấp, Nội tiết, Thần kinh, Cơ.
+ Cuốn Atlas Netter bao gồm những hình ảnh minh họa sinh động, cụ thể kèm theo chú thích ngắn gọn, đầy đủ về sinh lý cơ thể người. Từ đó giúp nâng cao hiệu quả học tập các sách giáo trình sinh lý học và ứng dụng vào lâm sàng nhiều hơn.
MỤC LỤC
1. Tổng quan
2. Các khoang dịch trong cơ thể
3. Tim: cấu trúc, hệ dẫn truyền, hoạt động điện, chu chuyển tim
12. Tuần hoàn vành
13. Huyết động
16. Vi tuần hoàn
18. Huyết áp và điều hòa huyết áp
22. Tuần hoàn thai
23. Giải phẫu thận
24. Cấu trúc cầu thận và lọc ở cầu thận
26. Thanh thải ở thận
29. Tái hấp thu Natri
30. Tiết ADH
31. Cô đặc nước tiểu
32. Pha loãng nước tiểu
33. Hệ Renin-Angiotensin-Aldosteron
34. Đáp ứng với tăng, giảm thể tích dịch ngoại bào
36. Bài tiết Kali
37. Calci và phosphat
38. Tái hấp thu và sản xuất HCO3-
40. Nephron
41. Thực quản và chỗ nối dạ dày thực quản
41. Hệ thần kinh ruột và phân bố thần kinh tự chủ
48. Vận động ruột
49. Các hormon chính của hệ tiêu hóa
50. Dạ dày: cấu trúc, cảm giác no và đói, vận động và tiêu hóa ở dạ dày
57. Ruột non: cấu trúc, vận động
61. Ruột già: cấu trúc, vận động và đại tiện
65. Tuyến nước bọt: cấu trúc và bài tiết nước bọt
67. Tụy: cấu trúc và bài tiết
69. Gan và túi mật: cấu trúc và chức năng
75. Tiêu hóa, hấp thu các chất dinh dưỡng
80. Phổi và đường dẫn khí
84. Cơ hô hấp
85. Các thể tích phổi
86. Cơ học hô hấp
92. Tuần hoàn trong phổi, Đơn vị phế nang mao mạch và tuần hoàn phổi
95. Thống khí/Tưới máu
97. Surfactant
98. Trao đổi O2 và CO2
101. Điều hòa hô hấp .
102. Vai trò của phổi trong thăng bằng toan kiềm và trong hoạt động gắng sức
104. Bệnh phổi tắc nghẽn và bệnh phổi hạn chế
107. Tổng quan hoạt động và điều hòa bài tiết hormon
109. Vùng dưới đồi và tuyến yên
114. Tuyến giáp
117. Tuyến thượng thận: vỏ và tủy
124. Tuyến tụy nội tiết
128. Tuyến cận giáp
129. Tuyến sinh dục: nam và nữ
136. Đại não
137. Các loại tế bào của hệ thần kinh
138. Hàng rào máu não
139. Synap
145. Dịch não tủy
147. Tủy sống
149. Hệ thần kinh ngoại vi
152. Vùng dưới đồi, hệ viền, vỏ đại não
156. Tiểu não
158. Thụ thể cảm giác của da
160. Các con đường phản xạ và cảm giác bản thể
164. Các con đường cảm giác
167. Các giác quan: thị giác, thính giác, vị giác, khứu giác
177. Cơ vân (cơ xương)
183. Cơ tim
185. Cơ trơn
185. Cơ trơn
* Hướng dẫn tải
B1. Chọn tôi không phải là người máy
B2. Xác nhận hình ảnh rồi ấn continue
B3. Đợi 7s đếm ngược kéo xuống chọn getlink
0 comments:
Post a Comment